Glow up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "glow up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-06-23 09:06

Meaning of Glow up

Glow up British informal

phrasal verb

Tỏa sáng, tự tin, trưởng thành, quyến rũ hơn. 

She has really glowed up since she married to a rich man. - Cô ấy thực sự hấp dẫn hơn kể từ khi kết hôn với một người đàn ông giàu có.

After graduating, my best friend has glowed up and become successful. - Sau khi tốt nghiệp, người bạn thân nhất của tôi trưởng thành, hấp dẫn và trở nên thành công.

singular noun

Sự tỏa sáng, sự trưởng thành, một phiên bản tốt hơn về cả tinh thần, thể chất hay cảm xúc. 

She had a glow up this year because she could end toxic relationship, and became comfortable with being single. - Cô ấy đã trưởng thành trong năm nay vì cô ấy có thể chấm dứt mối quan hệ độc hại và thoải mái với cuộc sống độc thân.

After overcoming these challenges in life, you will have a glow up. - Sau khi vượt qua những thử thách này trong cuộc sống, bạn sẽ trưởng thành và tỏa sáng.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
be going places

Ai đó sẽ thành công.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
go-getter

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

a stone cold fox

Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn

Grammar and Usage of Glow up

Động từ "glow" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

I believe that when she passes through this stage, she will glow up. - Tôi tin rằng khi vượt qua giai đoạn này, cô ấy sẽ trưởng thành và tự tin hơn.

Origin of Glow up

Nhiều nguồn chỉ ra rằng cụm từ xuất hiện vào đầu thế kỷ 21. 
 

The Origin Cited: www.lexico.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
Example: Stacy struck the right note when she wore a high heel to the meeting.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode