Glow up British informal
Tỏa sáng, tự tin, trưởng thành, quyến rũ hơn.
She has really glowed up since she married to a rich man. - Cô ấy thực sự hấp dẫn hơn kể từ khi kết hôn với một người đàn ông giàu có.
After graduating, my best friend has glowed up and become successful. - Sau khi tốt nghiệp, người bạn thân nhất của tôi trưởng thành, hấp dẫn và trở nên thành công.
Sự tỏa sáng, sự trưởng thành, một phiên bản tốt hơn về cả tinh thần, thể chất hay cảm xúc.
She had a glow up this year because she could end toxic relationship, and became comfortable with being single. - Cô ấy đã trưởng thành trong năm nay vì cô ấy có thể chấm dứt mối quan hệ độc hại và thoải mái với cuộc sống độc thân.
After overcoming these challenges in life, you will have a glow up. - Sau khi vượt qua những thử thách này trong cuộc sống, bạn sẽ trưởng thành và tỏa sáng.
Ai đó sẽ thành công.
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn
Động từ "glow" nên được chia theo thì của nó.
I believe that when she passes through this stage, she will glow up. - Tôi tin rằng khi vượt qua giai đoạn này, cô ấy sẽ trưởng thành và tự tin hơn.
Nhiều nguồn chỉ ra rằng cụm từ xuất hiện vào đầu thế kỷ 21.