Go as far as to (do something) phrase
Làm một việc cực đoan, rủi ro hoặc gây tranh cãi
I disagree with the new rules but I won’t go as far as to break them. - Tôi không đồng ý với các quy tắc mới nhưng tôi sẽ không đến nỗi phát luật.
The season has just begun, I would not go as far as to say that the team will successfully defend the championship. - Mùa giải chỉ vừa bắt đầu nên tôi không thể khẳng định chắc nịch là đội bóng sẽ bảo vệ thành công chức vô địch.
He went so far as to call the law a joke. - Anh ta thậm chí đã gọi bộ luật đó là một trò đùa.
Dùng để chỉ người nào đó làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro mà không nhận ra
Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó too hot to handle, có nghĩa là người đó hoặc vấn đề đó quá khó khăn hoặc nguy hiểm để đối phó.
Đặt mình vào tình huống nguy hiểm
Nếu bạn làm điều xấu xa hay trái đạo đức thì phải đảm bảo bạn không nguy hiểm.
Làm điều gì đó mạo hiểm hoặc nguy hiểm có thể dẫn đến mất mạng sống hoặc sinh kế của người khác
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.