Go as far as to (do something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go as far as to (do something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-09-20 11:09

Meaning of Go as far as to (do something)

Go as far as to (do something) phrase

Làm một việc cực đoan, rủi ro hoặc gây tranh cãi

I disagree with the new rules but I won’t go as far as to break them. - Tôi không đồng ý với các quy tắc mới nhưng tôi sẽ không đến nỗi phát luật.

The season has just begun, I would not go as far as to say that the team will successfully defend the championship. - Mùa giải chỉ vừa bắt đầu nên tôi không thể khẳng định chắc nịch là đội bóng sẽ bảo vệ thành công chức vô địch.

He went so far as to call the law a joke. - Anh ta thậm chí đã gọi bộ luật đó là một trò đùa.

Other phrases about:

(like) a lamb/lambs to the slaughter

Dùng để chỉ người nào đó làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro mà không nhận ra

be too hot to handle

Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó too hot to handle, có nghĩa là người đó hoặc vấn đề đó quá khó khăn hoặc nguy hiểm để đối phó.

put (one's) ass on the line

Đặt mình vào tình huống nguy hiểm

If you can't be good, be careful

Nếu bạn làm điều xấu xa hay trái đạo đức thì phải đảm bảo bạn không nguy hiểm.

take (one's or someone's) life in(to) (one's) (own) hands

Làm điều gì đó mạo hiểm hoặc nguy hiểm có thể dẫn đến mất mạng sống hoặc sinh kế của người khác

Grammar and Usage of Go as far as to (do something)

Các Dạng Của Động Từ

  • goes as far as to(do something)
  • going as far as to(do something)
  • went as far as to(do something)
  • gone as far as to(do something)

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode