Go down the chute In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go down the chute", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-10-16 02:10

Meaning of Go down the chute

Synonyms:

go down the drain

Go down the chute phrase

Bị hủy hoại hoặc lãng phí

His business went down the chute because of the Covid-19 pandemic. - Sự nghiệp kinh doanh của anh ta tiêu tan bởi vì đại dịch Covid-19.

All our efforts just went down the chute. - Mọi nỗ lực của chúng tôi đều đổ sông đổ bể.

All of my savings have gone down the chute after the trip to Paris. - Tôi đã tiêu hết số tiền tiết kiệm của mình sau chuyến đi đến Paris.

Other phrases about:

time's a-wastin'

Thời gian sắp hết.

Don't throw good money after bad
Được sử dụng để nói rằng bạn không nên lãng phí tiền của mình bằng cách chi tiêu cho những thứ không tốt mà bạn đã tiêu trước đó
spend money like a drunken sailor

Tiêu tiền một cách hoang phí

throw away

1. Vứt một cái gì đó đi.
2. Lãng phí hoặc không tận dụng tốt thứ gì đó.
3. Nói điều gì đó một cách thô lỗ..
4. Cố tình ném hoặc chuyền bóng không hoàn chỉnh.

 

fritter away

Lãng phí thứ gì một cách dại dột.

Grammar and Usage of Go down the chute

Các Dạng Của Động Từ

  • goes down the chute
  • going down the chute
  • went down the chute

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

Example:

The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode