Go freeballing American British verb phrase vulgar slang
"Balls" là một cách gọi khác của tinh hoàn.
Nếu bạn nói rằng ai đó go freeballing, có nghĩa là anh ta không mặc quần lót.
A guest came surprisingly while James was going freeballing. What's a shame. - Một vị khách đến bất ngờ trong khi James đang thả rông. Thật là mất mặt quá.
My roommates have traveled to Texas, letting me alone at the dorm, so I'm going freeballing tonight. - Bạn cùng phòng của tôi đã đi du lịch đến Texas, để tôi ở ký túc xá một mình nên tối nay tôi sẽ thả rông.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Sự hỗn loạn khiến càng hỗn loạn hơn.
There was heavy traffic on the way to work this morning. Confusion worse confounded when some drivers were arguing with each other right in the middle of the street.