Go in one ear and out the other spoken language verb phrase
Nếu bạn nói ai đó goes in one ear and out the other, bạn muốn nói rằng họ không chú ý đến những gì bạn vừa nói và quên nó ngay lập tức.
My brother usually forgets what I teaches him, but it just goes in one ear and out the other. - Em trai tôi thường hay quên những điều tôi dạy nó, cứ vào tai này ra tai kia.
What he taught me just went in one ear and out the other. - Những gì thầy ấy đã dạy tôi đã vào tai này và ra khỏi tai kia một cách nhanh chóng.
Người hay quên
Động từ "go" thường được chia theo thì của câu.
Although her parents told her to do her homework, it went in one ear and out the other. - Mặc dù bố mẹ bảo cô ấy phải làm bài tập về nhà, cô ấy coi nó như gió thoảng bên tai.
(Nguồn ảnh: electricaltimes.co.uk)
Cụm từ này có lịch sử lâu đời từ thời La Mã cổ đại vào khoảng thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên. Nhà giáo dục và nhà hùng biện Quintilian được trích dẫn đã nói "Những điều ông ấy nói chảy thẳng qua tai", có nghĩa là bạn có một cái đầu trống rỗng, không có não để tiếp thu thông tin được truyền đạt. Từ từ cụm từ này đã được biến đổi và vào năm 1385, trong bài thơ của Geoffrey Chaucer, Troilus và Criseyde, người ta lần đầu tiên tìm thấy thành ngữ "đi vào tai này và ra tai khác".