Go in search of the golden fleece idiom
Bạn go in search of the golden fleece nếu bạn dấn thân vào một cuộc phiêu lưu chứa nhiều rủi ro hay thách thức.
Edmund Hillary's climb to the summit of Everest was indeed a great example of going in search of the golden fleece. - Việc Edmund Hillary trèo lên đỉnh núi Everest đúng thật là một ví dụ điển hình của việc dấn thân vào một cuộc phiêu lưu mạo hiểm.
Her father is overprotective and never lets her daughter do anything on her own. Even her daughter spending the night at a girlfriend's house is to him like her going in search of the golden fleece. - Bố của cô ta bảo vệ cô ta rất kỹ và chẳng bao giờ để cô ta tự làm gì cả. Ngay cả việc cô con gái ngủ lại nhà một bạn nữ qua đêm thì đối với ông ấy, chẳng khác nào việc cô ta dấn thân vào một cuộc phiêu lưu đầy mạo hiểm.
Laurie decided to go in search of the golden fleece by accepting a scholarship to study abroad. At the age of 15, she will now need to live on her own without the emotional and physical support of her parents. - Laurie quyết định dấn thân vào một cuộc phiêu lưu mạo hiểm bằng việc chấp nhận học bổng đi du học. Ở tuổi 15, cô ấy sẽ phải sống tự lập mà không có sự hỗ trợ về mặt tình cảm và vật chất từ bố mẹ của mình.
chúng ta nên cẩn thận trong mọi việc hơn là làm việc gì rủi ro.
Nếu bạn làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro, bạn sẽ bị thương.
giúp bạn/ ai đó thoát khỏi tình huống tồi tệ, khó khăn, nguy hiểm
Dùng để chỉ người nào đó làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro mà không nhận ra
Thành ngữ này có nguồn gốc từ thần thoại Hy Lạp. Dựa vào thần thoại này, nhân vật Jason và Argonauts dấn thân vào một cuộc phiêu lưu mạo hiểm đi tìm bộ lông bằng vàng của loài con cừu có cánh.