Go nap informal verb phrase
Ghi bàn hoặc giành chiến thắng năm lần.
That is the most interesting game I have ever watched. Bin, who's our footballer, went nap in the match. - Đó là trận đấu hấp dẫn nhất tôi từng xem. Cầu thủ của chúng ta, Bin, đã ghi năm bàn thắng trong trận đấu.
Pelé, Brazilian soccer star, went nap in the fifteen minutes of the game. - Pêlê, ngôi sao bóng đá Brazil, ghi được năm bàn thắng trong mười lăm phút đầu tiên của trận đấu.
Mạo hiểm tất cả trong một lần.
But if there's even the slightest chance that I can get money back, I'm willing to go nap. - Nhưng nếu thậm chí có cơ hội mong manh việc lấy tiền lại, tôi sẵn sàng đánh liều mọi thứ.
Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.
"Tôi sẽ thắng dù có bất cứ gì xảy ra."
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ đề cập đến "nap", trò chơi đánh bài trong đó người chơi thực hiện các thủ thuật sau khi được chia năm lá bài.