Go nap In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go nap", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-10 10:02

Meaning of Go nap

Go nap informal verb phrase

Ghi bàn hoặc giành chiến thắng năm lần.

That is the most interesting game I have ever watched. Bin, who's our footballer, went nap in the match. - Đó là trận đấu hấp dẫn nhất tôi từng xem. Cầu thủ của chúng ta, Bin, đã ghi năm bàn thắng trong trận đấu.

Pelé, Brazilian soccer star, went nap in the fifteen minutes of the game. - Pêlê, ngôi sao bóng đá Brazil, ghi được năm bàn thắng trong mười lăm phút đầu tiên của trận đấu.

Mạo hiểm tất cả trong một lần.

But if there's even the slightest chance that I can get money back, I'm willing to go nap. - Nhưng nếu thậm chí có cơ hội mong manh việc lấy tiền lại, tôi sẵn sàng đánh liều mọi thứ.

Other phrases about:

May the best man win

Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.

heads I win, tails you lose

"Tôi sẽ thắng dù có bất cứ gì xảy ra."

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

Grammar and Usage of Go nap

Các Dạng Của Động Từ

  • goes nap
  • going nap
  • went nap
  • to go nap

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Go nap

Cụm từ đề cập đến "nap", trò chơi đánh bài trong đó người chơi thực hiện các thủ thuật sau khi được chia năm lá bài.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode