Go off (one's) dot verb phrase
Nổi điên hoặc tinh thần không ổn định
Why does Janet go off her dot easily these days? - Sao mấy hôm nay Janet dễ nổi cáu thế?
You must be off your dot if you believe in what she said. - Nếu cậu tin những gì cô ta nói thì cậu điên thật rồi.
Mom will be going off her dot if she sees my brother’s messy room. - Mẹ sẽ nổi giận nếu thấy căn phòng bừa bộn của anh trai tôi.
I’ll end up going off my dot if I have to work in this cubicle for one more day! - Tôi sẽ điên mất nếu phải làm việc trong những tấm vách ngăn đó thêm một ngày nào nữa.
Ngu ngốc hay điên rồ
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Điên dồ; tràn ngập cảm xúc, đặc biệt là cơn thịnh nộ hoặc nhiệt tình
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.