Go out of (one's) mind idiom phrase informal
Bị điên, bệnh tâm thần.
Working from home for a long time made him go out of his mind, especially because of the Covid-19 pandemic. - Làm việc ở nhà trong một thời gian dài khiến anh ấy muốn điên lên, đặc biệt là vì đại dịch Covid-19.
I am going out of my mind because of the loud noise from the construction site near my house. - Tôi sắp điên lên vì tiếng ồn từ công trường gần nhà tôi.
Trở nên cực kỳ hào hứng hoặc nhiệt tình (về cái gì).
She said she was going out of her mind when she had a chance to visit Bhutan. - Cô ấy bảo rằng cô ấy cực kỳ hào hứng khi cô ấy có cơ hội tham quan Butan.
He went out of his mind when he saw his entrance exam result on the website. - Anh ấy trở nên cực kỳ hào hứng khi anh ấy nhìn thấy kết quả thi đại học của mình trên trang web.
Cách chữa hữu hiệu, phương thuốc hữu hiệu
Trở nên khờ khạo, ngu xuẩn, dại dột hoặc điên rồ
Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ " out of one's mìnd" lần đầu xuất hiện vào cuối những năm 1300, và sau đó theo sau động từ "go".
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.