Go peddle your papers phrase informal
Biến đi, để tôi yên!
I am busy doing my homework, so go peddle your papers. - Tao đang bận làm bài tập về nhà, vì vậy mày hãy biến đi, để tao yên.
You're driving me crazy! Go peddle your papers. - Bạn đang khiến tôi điên lên đó! Biến đi, để tôi yên đi.
A: "Mai, do you disturb the papers on my desk?" B: "Go peddle your papers!" - A: "Mai, cô làm xáo lộn giấy tờ trên bàn tôi à?" B: " Biến cho khuất mắt tôi!"
Được sử dụng để nói rằng ai đó đi đi và để bạn một mình, thường là vì những gì họ đang làm hoặc đang nói thực sự gây khó chịu
Tự làm cho chính mình khó bị tìm thấy để tránh điều gì ví dụ như rắc rối
Sử dụng để yêu cầu ai đó biến đi và ngừng làm phiền bạn.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được tạo ra như là lời đáp trả người bán báo dạo.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.