Go short (of something) verb phrase
Thiếu cái gì hoặc không có đủ cái gì
Many families will go short of food because of the long lockdown. - Nhiều gia đình sẽ thiếu lương thực vì thời gian đóng cửa kéo dài.
As long as this crop does not fail, my family won't go short of food. - Chỉ cần vụ mùa này không thất bát thì gia đình tôi sẽ không thiếu ăn.
Many people went short of shelter as the flood swept by. - Nhiều người đã không còn nơi trú ẩn khi lũ quét qua.
Sắp cạn kiệt thứ gì đó.
Động từ "go" phải được chia theo thì của nó.
Tranh luận với ai đó
I do not want to bandy words with you about those trivial things.