Go soft verb phrase
Trở nên không quá nghiêm khắc, hoặc dễ dàng bị thao túng; không làm điều gì đó hết sức
I'm really not interested in this so I decided to go soft. - Tôi thực sự không hứng thú với chuyện này vì thế tôi đã quyết định không làm nó hết mình.
I find it strange that my mother suddenly went soft. - Tôi thấy lạ khi mẹ tôi đột nhiên trở nên không khó tính.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.