Go stag American old-fashioned informal
Tham gia một bữa tiệc hoặc sự kiện xã hội một mình
I am not afraid to go stag to the prom. It’s not a big deal for me. - Tôi không ngại đến buổi dạ vũ cuối kỳ một mình đâu. Chuyện nhỏ ấy mà.
Are you going stag to your ex’s wedding? - Cậu định đi một mình đến đám cưới người yêu cũ à?
She chose to go stag to the party because she could mingle and dance with anyone. - Cô ấy chọn đến buổi tiệc một mình vì cô ấy có thể hoà nhập và nhảy với bất kỳ ai cô ấy thích.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.