Go tits up slang rude
Cụm từ này là một cách chơi chữ với "go belly up". "Tits up" đôi khi có gạch nối.
Nếu cái gì "goes tits up", nó dừng lại và ngưng hoạt động.
A: "Where is your phone?" B: "I leave it at home. It went tits up last week." - A: "Điện thoại bạn đâu rồi?" B: "Tôi để nó ở nhà rồi. Nó bị hỏng từ tuần trước."
Our relationship might go tits up because we can't be reconciled with each other. - Mối quan hệ của chúng tôi đã dừng lại vì chúng tôi không thể hòa giải được với nhau.
Nếu ai/cái gì "goes tits up", anh/cô ấy thất bại hoặc cái gì thất lại hoàn toàn.
The business went tits up, therefore, hundreds of employees were out of work. - Công ty đã phá sản, vậy nên, hàng trăm nhân viên chịu cảnh thất nghiệp.
The plan would have gone tits up if we hadn't cooperated with each other. - Kế hoạch đã có thể đi tong nếu chúng ta không hợp tác với nhau.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Đây là một cụm từ thế kỷ 20, có lẽ có nguồn gốc từ trong quân sự.