Go to hell spoken language informal rude
Một lời chửi rủa cho thấy bạn đang rất tức giận với ai đó hoặc bạn muốn họ biến đi và không làm phiền bạn nữa.
I couldn't believe he dared to tell his boss to go to hell. - Không thể tin được là anh ta dám chửi ông chủ của mình đấy.
Mong ai đó xuống địa ngục để chịu đựng những đau đớn.
You, the murderer. Go to hell. - Đồ sát nhân. Đi chết đi.
Trở nên hư hại, tồi tệ hoặc rối trật tự.
I've just gone for two months and you made my department go to hell. I regretted making you the manager. - Tôi mới đi được hai tháng mà anh đã khiến bộ phận của tôi trở nên tồi tệ như như thế này rồ. Thật hối hận vì đã cho anh lên làm quản lý mà.
Many houses went to hell after the storm hit the town. - Nhiều ngôi nhà đã bị hư hỏng nặng sau khi cơn bão đổ bộ vào thị trấn.
Xuống địa ngục
lẩm bẩm nguyền rủa, nói xấu, phàn nàn ai/điều gì
Được dùng để mô tả một tình cảnh xấu đi nghiêm trọng mà không thể tránh khỏi.
Làm rối tung hoặc làm hỏng cái gì đó
Lầm bầm những lời bậy bạ.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Làm việc gì dựa vào cảm xúc của mình hơn là dựa vào lý trí
I can't believe that Tom beat his classmate. He's always the one who let his heart rule his head.