Going, going, gone American British spoken
1. Được sử dụng để chỉ rằng một vật gì đó sẽ không có sẵn trong thời gian tới hoặc sẽ được bán đi.
Going, going, gone. James officially becomes the owner of this precious picture. - Đóng phiên đấu giá. James chính thức trở thành chủ nhân của bức tranh quý giá này.
Kathy has made some sweet cakes, you should go inside to get some before they are going, going, gone. - Kathy vừa làm một mẻ bánh ngọt, bạn nên vào trong lấy một ít trước khi bánh vơi đi hết cả.
2. Được sử dụng để mô tả một thứ gì đó dần dần biến mất khỏi tầm mắt.
At the crack of the dawn, the train begins to depart and is going, going, gone. - Mới rạng đông, đoàn tàu đã bắt đầu khởi hành và dần dần xa khỏi tầm mắt.
Adam kicked the ball with power and then the ball was going, going, gone. - Adam dùng sức đá mạnh vào quả bóng và sau đó quả bóng bay vút khỏi tầm mắt.
Cư xử theo cách không gây chú ý; biến mất hoặc lui về ở ẩn.
Biến mất một cách đột ngột hoặc bí ẩn
Rời khỏi một nơi bí mật và vội vã
Tự làm cho chính mình khó bị tìm thấy để tránh điều gì ví dụ như rắc rối
Bỏ đi hoặc biến mất đột ngột hoặc không báo trước, đặc biệt là để tránh làm điều gì.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.