Go nuts informal verb phrase
Hành động một cách hào hứng
All the fans went nuts when their team won. - Tất cả những người hâm mộ đã cực kì hào hứng khi đội của họ đã giành chiến thắng.
Trở nên rất tức giận
My mother will go nuts, if she finds out I lied to her. - Mẹ tôi sẽ tức giận, nếu bà phát hiện ra tôi đã nói dối bà
His attitude caused me to go nuts. - Thái độ của anh ấy đã khiến tôi phát điên lên.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Ngu ngốc hay điên rồ
Tranh luận với ai đó
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
1. Một tình huống không may mắn
2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó
1. I have had some tough beans recently. I got low marks and lost my bike just two days later.
2. A: I've got a low mark.
B: Tough bean, bro.