Golden opportunity In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "golden opportunity", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-05-21 10:05

Meaning of Golden opportunity

Synonyms:

a gap in the market , a crack of the whip

Golden opportunity noun

Một cơ hội tốt mang về thành công hoặc lợi ích

If I were you, I wouldn't waste this golden opportunity to pursue my dream. - Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không bao giờ lãng phí một cơ hội tốt thế này để theo đuổi giấc mơ.

We have to take this golden opportunity to become the leading team. - Chúng ta phải tận dụng cơ hội ngàn vàng này để trở thành đội dẫn đầu.

The boss gave her a golden opportunity to improve herself, but she refused. - Ông chủ đã trao cho cô ấy một cơ hội tuyệt vời để trau dồi bản thân mà cô ấy lại từ chối.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

Origin of Golden opportunity

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Hope for the best and prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

Example:

All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode