Gooner British slang
Biệt danh dành cho một người rất hâm mộ và thích xem Câu lạc bộ bóng đá Arsenal.
Hundreds of Gooners besieged the hotel and clamored to catch a glimpse of Arsenal's players. - Hàng trăm người hâm mộ Arsenal vây quanh khách sạn và chen chúc để được nhìn thấy các cầu thủ Arsenal.
The Gooners greeted a Bukayo Saka's sensational goal in great jubilation. - Các người hâm mộ Arsenal đã chào đón bàn thắng giật gân của Bukayo Saka trong niềm hân hoan tột độ.
Tiếng lóng này có từ những năm 1700.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.