Gork verb slang
Viết tắt của "God Only Really Knows", một hệ thống các dấu hiệu hoặc biểu tượng được các bác sĩ sử dụng trên biểu đồ của một bệnh nhân không thể chẩn đoán chính xác bệnh.
I've done various tests, but in the end, the diagnosis listed was "GORK." - Tôi đã thực hiện nhiều xét nghiệm khác nhau, nhưng cuối cùng, chẩn đoán được liệt kê là "Không phát hiện được chính xác bệnh."
The patient went bonkers when he saw the doctor writing "GORK" in his medical chart. - Bệnh nhân đã phát điên lên khi thấy bác sĩ viết "Không phát hiện được chính xác bệnh" trong biểu đồ y tế của mình.
(n) Một bệnh nhân bị tổn thương não nghiêm trọng đến mức không còn hoạt động, và họ cần máy móc để duy trì sự sống
That gork is a real burden to his family. - Cái người thực vật đó thực sự là một gánh nặng cho gia đình anh ấy.
If I became a gork, please take me off. - Nếu tôi trở thành người thực vật, xin hãy giết tôi đi.
(v) Cho bệnh nhân dùng thuốc để giúp họ bình tĩnh và / hoặc ngủ.
I gorked the patient because he suddenly went berserk and attacked me. - Tôi tiêm thuốc an thần cho bệnh nhân vì anh ta đột nhiên nổi khùng lên và tấn công tôi.
I had to gork him when he shivered uncontrollably. - Tôi đã phải tiêm thuốc an thần cho anh ta khi anh ta rùng mình không kiểm soát được.
Động từ "gork" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng / từ này có từ 1970-75.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.