(get, go, etc.) back to nature verb phrase
Quay trở lại một phong cách sống đơn giản hơn rời xa thành thị, máy móc hiện đại v.v.
This scenery helps me get back to nature. - Phong cảnh ở đây giúp tôi đến gần với thiên nhiên.
My grandma doesn't want to live with me in the city. She wants to go back to nature. - Bà của tôi không muốn sống ở thành phố. Bà muốn sống ở những vùng quê hơn.
Getting back to nature is one of the best ways to relax. - Hòa mình vào thiên nhiên là một trong những cách tuyệt vời nhất để thư giãn.
Động từ "go/get" nên được chia theo thì của nó.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.