Get the drift of (something) verb phrase
Động từ "get" có thể thay bằng từ "catch/follow."
Hiểu đại ý của một chuyện gì đó.
Can you make it clear? I don't get the drift of what you're saying. - Cậu nói rõ hơn được không? Tớ không hiểu cậu đang nói gì cho lắm.
Although he spoke so fast, I think I got the drift of what he said. - Mặc dù ông ấy nói rất nhanh, nhưng tớ nghĩ mình hiểu được ý của ông ấy rồi.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.
That dish is often imitated, never duplicated.