Grabbed somebody away from In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "grabbed somebody away from", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-11-23 10:11

Meaning of Grabbed somebody away from (redirected from grab away from (someone or something) )

Grab away from (someone or something) verb phrase

Chiếm hay giành lấy ai đó hoặc thứ gì đó từ ai đó hoặc thứ gì đó khác

He suddenly grabbed his phone away from her, which made her very suspicious of something shady in it. - Anh bất ngờ giật lấy chiếc điện thoại của mình ra khỏi cô, điều này khiến cô ấy rất nghi ngờ có gì mờ ám trong đó

The little girl was trying to grab her doll away from the older kids. - Cô bé đang cố gắng giành lấy con búp bê của mình khỏi những đứa trẻ lớn hơn.

Other phrases about:

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

the early bird catches the worm

1. Một người rất năng động và tỉnh táo vào sáng sớm có khả năng thành công hơn.

2. Được dùng để nói rằng người nắm bắt cơ hội ở thời điểm sớm nhất có cơ hội lớn để nhận được lợi ích.

take hostage

1. Bắt cóc ai đó và giữ họ làm con tin.

2. Áp đặt sự kiểm soát và hạn chế đối với điều gì để tạo sức ảnh hưởng và đạt được mục tiêu.

Grammar and Usage of Grab away from (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to grab away from (someone or something)
  • grabbing away from (someone or something)
  • grabs away from (someone or something)
  • grabbed away from (someone or something)

Động từ "grab" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

Example:

I hate frogs because they’re as ugly as sin.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode