Green With Envy phrase
Không vui vì bạn có mong muốn mãnh liệt đối với những thứ mà người khác có.
Teenagers in my neighborhood were green with envy when they knew I was the valedictorian. - Những đứa trẻ trong khu phố của tôi đã rất ghen tị khi chúng biết tôi là thủ khoa.
John pulled off asking that beautiful girl out. I'm green with envy. - John đã thành công mời cô gái xinh đẹp đó đi chơi. Tôi rất ghen tị.
Have you seen the gift my husband gave me on Valentine's day? I bet you will be green with envy when seeing it! - Bạn đã thấy món quà mà chồng tặng trong ngày lễ tình nhân chưa? Tôi cá là bạn sẽ rất ghen tị khi nhìn thấy nó!
Được sử dụng để nói rằng ai đó ghen tị với thành công hoặc vận may của người khác
Vào thế kỷ thứ bảy, người Hy Lạp liên kết nước da xanh với bệnh tật, sợ hãi, ghen tị và sản xuất quá nhiều mật trong dạ dày, điều này cho chúng ta biết hình ảnh rõ ràng về nguồn gốc của thành ngữ “green with envy”.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.