greeted (someone or something) with open arms In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase " greeted (someone or something) with open arms", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-03-29 10:03

Meaning of greeted (someone or something) with open arms (redirected from greet (someone or something) with open arms )

Greet (someone or something) with open arms positive verb phrase

Chào đón ai đó một cách nồng nhiệt.

We greet the president with open arms at the airport. - Chúng tôi nồng nhiệt chào đón tổng thống tại sân bay.

Though we had just visited her family for the first time, they greeted us with open arms. - Mặc dù chúng tôi mới đến thăm gia đình cô ấy lần đầu tiên, nhưng họ đã chào đón chúng tôi rất nồng nhiệt.

Though we had just visited her family for the first time, they greeted us with open arms. - Mặc dù chúng tôi mới đến thăm gia đình cô ấy lần đầu tiên, nhưng họ đã chào đón chúng tôi rất nồng nhiệt.

Cảm thấy thú vị và hào hứng về điều gì đó mới mẻ hoặc bất ngờ.

Though it was just a little present, he greeted it with open arms. - Mặc dù đó chỉ là một món quà nhỏ, nhưng anh ấy đã rất vui vẻ khi nhận nó.

When I told him that I bought him a new toy. He greeted it with open arms. - Khi tôi nói với thằng bé là tôi đã mua cho nó một món đồ chơi mới. Nó đã rất hớn hở.

Other phrases about:

wear out (one's) welcome

Không còn được chào đón ở lại nơi nào đó bởi vì ai đó đã liên tục làm khách quá lâu, hoặc đã làm cái gì mà khiến cho người khác cảm thấy bị phiền và khó chịu

invite (one or oneself) over (for something)

Mời ai về nhà để làm gì đó.

lay out the welcome mat (for one)

Chào đón một người nào đó với sự nồng hậu, thân thiện và hiếu khách

How's by you?

Bạn khỏe không?

put out the red carpet (for someone)

1. Trải thảm đỏ đón những vị khách danh dự.

2. Tiếp đón ai đó một cách niềm nở.

 

 

Grammar and Usage of Greet (someone or something) with open arms

Các Dạng Của Động Từ

  • greet (someone or something) with open arms
  • greets (someone or something) with open arms
  • greeting (someone or something) with open arms
  • greeted (someone or something) with open arms

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
Example: I want the lovey-dovey things to my family.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode