Grill (someone) (about something) phrase
Hỏi ai đó nhiều câu hỏi trong một thời gian dài, đặc biệt là với thái độ hung hăng hoặc khó chịu.
Oh, no. I have to go home now; otherwise, my parents will grill me about where I have been and what I have done! - Ôi không. Tôi phải về nhà ngay bây giờ; nếu không, bố mẹ tôi sẽ trả hỏi tôi về nơi tôi đã đến và những gì tôi đã làm!
John was finally set free after over 12 hours of being grilled by the police. - John cuối cùng đã được tự do sau hơn 12 giờ bị cảnh sát tra hỏi.
I can't put up with my husband! He's always grilling me about who I have talked to after a day at work! - Tôi không thể chịu đựng được với chồng tôi! Anh ấy luôn tra hỏi tôi về những người mà tôi đã nói chuyện sau một ngày làm việc!
Tôi được lợi gì?
Được sử dụng để hỏi vấn đề của một người (với ai đó hoặc điều gì đó) là gì
Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa
1. Hành động nghi ngờ tính khả thi của một ý tưởng hoặc kế hoạch hành động.
2. Được dùng để mô tả việc kiểm tra thần kinh cơ hoành.
3. Trong y học, một phương pháp để phát hiện viêm âm đạo do vi khuẩn (có mùi tanh như cá).
4. Ngửi thứ gì đó để kiểm tra xem nó còn tươi mới hay không.
Được sử dụng khi một người thực sự muốn hỏi về điều gì đó đáng xấu hổ nhưng lại giả vờ hỏi thay mặt người khác
Động từ "grill" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.