Grovel before (someone) verb phrase
Tương tác với ai đó theo cách mà bạn tôn trọng họ và do đó sẵn sàng chấp nhận ý kiến hoặc phán xét của họ
You should grovel before your mother to keep the peace in the family. - Con nên thuận theo mẹ con để giữ hòa khí trong gia đình.
All the people groveled before the king. - Tất cả mọi người đã quy phục trước nhà vua.
Động từ "grovel" nên được chia theo thì của nó.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.