Had a charmed life In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "had a charmed life", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2020-11-15 09:11

Meaning of Had a charmed life

Synonyms:

Break a Leg

Had a charmed life British formal verb quote

"A charmed life" đã được Shakespeare nghĩ đến khi ông sử dụng thuật ngữ trong Macbeth: "Let fall thy blade on vulnerable crests, I bear a charmed life...." Sau đó, nó được mở rộng cho bất kỳ ai thoát khỏi nguy hiểm trong gang tấc hoặc may mắn tương tự.
get/live/lead cũng được dùng để chỉ ra nghĩa tương tự Bod gets/lives/leads a charmed life. He’ll never have to work a day in his life.


Được nói khi bạn được bảo vệ bởi vận mệnh hoặc may mắn đặc biệt tốt, mà không (hoặc hiếm khi) gặp rắc rối, nguy hiểm hoặc bất hạnh

Great family, great job, nice house. That guy really leads a charmed life. - Gia đình tuyệt vời, công việc tốt, nhà đẹp. Anh chàng đó đúng là có duyên với đời.

Carol appeared to have a charmed life, with her successful career in television, money and a happy home life. - Carol dường như có một cuộc sống đáng mơ ước, với sự nghiệp thành công trong lĩnh vực truyền hình, tiền bạc và một cuộc sống gia đình hạnh phúc.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

Grammar and Usage of Had a charmed life

Các Dạng Của Động Từ

  • has a charmed life
  • have a charmed life
  • having a charmed life

Động từ have cần được chi thì phù hợp.

Origin of Had a charmed life

Nguồn gốc của cụm từ Macbeth, 1605. của Shakespeare.

MACBETH
Thou losest labour:
As easy mayst thou the intrenchant air
With thy keen sword impress as make me bleed:
Let fall thy blade on vulnerable crests;
I bear a charmed life, which must not yield,
To one of woman born.

A charmed life

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
jump (one's) bones

Làm tình hay quan hệ với ai đó

Example:

They just jumped each other’s bones after one date.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode