Had a charmed life British formal verb quote
"A charmed life" đã được Shakespeare nghĩ đến khi ông sử dụng thuật ngữ trong Macbeth: "Let fall thy blade on vulnerable crests, I bear a charmed life...." Sau đó, nó được mở rộng cho bất kỳ ai thoát khỏi nguy hiểm trong gang tấc hoặc may mắn tương tự.
get/live/lead cũng được dùng để chỉ ra nghĩa tương tự Bod gets/lives/leads a charmed life. He’ll never have to work a day in his life.
Great family, great job, nice house. That guy really leads a charmed life. - Gia đình tuyệt vời, công việc tốt, nhà đẹp. Anh chàng đó đúng là có duyên với đời.
Carol appeared to have a charmed life, with her successful career in television, money and a happy home life. - Carol dường như có một cuộc sống đáng mơ ước, với sự nghiệp thành công trong lĩnh vực truyền hình, tiền bạc và một cuộc sống gia đình hạnh phúc.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.
Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)
Dựa vào suy đoán và may mắn
Động từ have cần được chi thì phù hợp.
MACBETH
Thou losest labour:
As easy mayst thou the intrenchant air
With thy keen sword impress as make me bleed:
Let fall thy blade on vulnerable crests;
I bear a charmed life, which must not yield,
To one of woman born.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.