Had a hold on (someone) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "had a hold on (someone)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-19 11:05

Meaning of Had a hold on (someone) (redirected from have a hold on (someone) )

Have a hold on (someone) negative spoken language verb phrase

Kiểm soát ai đó vì bạn biết về quá khứ hoặc hành vi sai trái của họ.

 

I'm forced to comply with his unreasonable demands because he has a hold on me. - Tôi buộc phải tuân theo những yêu cầu vô lý của anh ta vì đã biết được quá khứ sai trái của tôi.

I didn't mean for that to happen. Why do you keep using it to have a hold on me? - Tôi không hề cố ý để việc ấy xảy ra. Sao anh cứ dùng chuyện đó để uy hiếp tôi vậy?

A: Damn it, he has a hold on me. B: and that's the reason why you always give him money every time he asks. - A: Khỉ thật, anh ta cứ dùng chuyện cũ để điều khiển tôi. B: Nên đó là lý do tại sao cậu luôn đưa tiền cho anh ta mỗi khi anh ta yêu cầu.

You better do what I say. Remember I have a hold on you. - Tốt hơn là anh nên làm theo những gì tôi nói đi. Hãy nhớ là tôi đang nắm giữ bí mật của anh đấy.

Other phrases about:

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

Grammar and Usage of Have a hold on (someone)

Các Dạng Của Động Từ

  • have a hold on (someone)
  • has a hold on (someone)
  • having a hold on (someone)
  • had a hold on (someone)

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
right enough
Chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
Example: A: "Look at her expression, she's definitely dating"
B: "Right enough"
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode