Have (got) (someone) pegged as (something) phrase
Nếu một người "has someone pegged as something", anh/cô ấy hiểu rõ người đó có loại tính cách gì hoặc biết họ là người như thế nào.
The local residents has the firefighters pegged as a brave guy. - Người dân địa phương biết rõ lính cứu hỏa là những người dũng cảm.
I had got you pegged as a troublemaker, sorry for that misperception. You've just done a great job. - Tôi đã mặc định bạn là một kẻ gây rỗi, xin lỗi vì sự ngộ nhận đó. Bạn đã làm việc rất tốt.
She had had Nick pegged as a total bore until he told her a funny joke. - Cô ấy đã mặc định Nick là một kẻ nhàm chán cho đến khi nghe anh ta kể một câu chuyện cười thú vị.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Động từ "peg" trong cụm từ này có nghĩa lóng là "xác định, phân loại" được ghi lại vào năm 1920.