Have (one's) undivided attention American British verb phrase
Trở thành trung tâm chú ý duy nhất của một người
Jane has left the school, and you have my undivided attention. So please tell me what you saw in the locker room. - Jane đã rời khỏi trường, và cô hoàn toàn lắng nghe bạn. Vì vậy, xin vui lòng cho cô biết những gì bạn đã thấy trong phòng thay đồ.
Hey son, only when you finish cleaning up your room, do you have my undivided attention. And I promise to help you tackle the math problems. - Này con trai, chỉ khi con dọn dẹp xong phòng, con mới có sự chú ý của mẹ. Và mẹ hứa sẽ giúp con giải quyết các vấn đề toán học.
If you ask for help from the local authority, you will have their undivided attention to have justice. - Nếu bạn yêu cầu sự giúp đỡ từ chính quyền địa phương, bạn sẽ có được sự chú ý của họ để đòi lại công lý.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm
Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.
I am always caught between two stools when choosing what to buy at a bookstore.