Have the brass (neck) to (do something) British phrase informal
Nếu ai đó "has the brass neck to do something", anh/cô ấy có sự tự tin hoặc can đảm để làm việc gì được người khác xem như là không thể chấp nhận hoặc táo bạo.
She had the brass neck to arrive an hour late at the meeting, didn't she? - Cô ấy đủ can đảm để đến cuộc họp trễ một tiếng, phải không?
I have to admit that I don't have the brass neck to play truant in Mr.Simpson's class. - Tôi phải thừa nhận tôi không đủ can đảm cúp học tiết của thầy Simpson
If she had got the brass neck to bargain with the salesman, she wouldn't have paid for a lower price. - Nếu cô ấy đủ can đảm trả giá với người bán hàng, cô ấy đã có thể trả một mức giá thấp hơn.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ bắt nguồn từ những năm 1960.