Hairy-ass slang rude
Dùng để miêu tả một tình huống đáng sợ hoặc rất tồi tệ
I couldn't forget the time when I was in prison. It was such a hairy-ass time for me. - Tôi không thể quên được khoảng thời gian ngồi tù. Đối với tôi đó là một nơi rất đáng sợ.
I had a hairy-ass night running away from these thieves. - Tôi đã trải qua một đêm đầy nguy hiểm khi phải chạy trốn khỏi bọn cướp.
She’d never experienced such a hairy-ass moment in her life. - Cô ấy chưa bao giờ trải qua khoảnh khắc đáng sợ như thế.
Dùng để miêu tả một người đàn ông rất lực lưỡng và nam tính.
A hairy-ass guy approached me at the party. He wasn’t my type so I turned him down. - Một gã đàn ông lực lưỡng đã tán tỉnh tôi ở bữa tiệc. Anh ta không phải mẫu người tôi thích nên tôi đã từ chối.
Alan is such a hairy-ass guy. He’s not romantic at all. - Alan đúng là gã đàn ông chỉ có cơ bắp. Anh ta chẳng lãng mạn chút nào.
Bị giật mình, hoảng hốt do ngạc nhiên hoặc hoảng sợ, hết hồn hết vía
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
After losing that game, she had her tail between her legs.