Halt (someone or something) (dead) in its/(one's) tracks verb phrase
Động từ "halt" có thể thay bằng "stop."
Đột ngột dừng di chuyển vì bị ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
I halted dead in my tracks when I saw him pulled out a gun. - Tôi như chết đứng khi thấy hắn ta rút ra khẩu súng.
The loud noise made Jennie terrified and halted her dead in her tracks. - Tiếng động lớn làm Jennie khiếp sợ và chết đứng cả người.
Ngạc nhiên khi xảy ra các tình huống bất ngờ
Bị đánh dữ dội, đặc biệt là vào đầu
Động từ "halt" nên được chia theo thì của nó.
Thăm viếng
Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food.