Halt (someone or something) (dead) in its/(one's) tracks verb phrase
Động từ "halt" có thể thay bằng "stop."
Đột ngột dừng di chuyển vì bị ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
I halted dead in my tracks when I saw him pulled out a gun. - Tôi như chết đứng khi thấy hắn ta rút ra khẩu súng.
The loud noise made Jennie terrified and halted her dead in her tracks. - Tiếng động lớn làm Jennie khiếp sợ và chết đứng cả người.
Ngạc nhiên khi xảy ra các tình huống bất ngờ
Bị đánh dữ dội, đặc biệt là vào đầu
Động từ "halt" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.