Hammer out phrasal verb
Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "hammer" và "out"
Đánh một cái gì đó liên tục để làm cho vết lõm biến mất hoặc kéo dài nó ra và làm cho nó mỏng hơn
I tried to hammer out the dent on the tailgate, but I couldn't. - Tôi đã cố gắng để loại bỏ vết lõm trên cửa sau, nhưng tôi không thể.
They need to heat up the metal piece before hammering it out. - Họ cần làm nóng miếng kim loại trước khi đập nó ra.
Đạt được một quyết định hoặc một thõa thuận sau một cuộc thảo luận dài
Two warring countries are still trying to hammer a truce out. - Hai quốc gia tham chiến vẫn đang cố gắng để đạt một thỏa thuận ngừng bắn.
Governments have hammered out an international treaty on climate change. - Các chính phủ đã xây dựng một hiệp ước quốc tế về biến đổi khí hậu.
Chơi một cái gì đó trên đàn piano
He sat in the corner, hammering out a song written by him. - Anh ngồi trong góc, đánh những bài hát do anh viết ra trên chiếc đàn piano.
I've been hooked on piano lately. I wish I could soon hammer out a song. - Gần đây tôi rất thích chơi piano. Tôi ước tôi có thể sớm đánh ra một bài hát.
Động từ "hammer" phải được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.