Hammer out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hammer out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-05 06:03

Meaning of Hammer out

Hammer out phrasal verb

Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "hammer" và "out"

Đánh một cái gì đó liên tục để làm cho vết lõm biến mất hoặc kéo dài nó ra và làm cho nó mỏng hơn

I tried to hammer out the dent on the tailgate, but I couldn't. - Tôi đã cố gắng để loại bỏ vết lõm trên cửa sau, nhưng tôi không thể.

They need to heat up the metal piece before hammering it out. - Họ cần làm nóng miếng kim loại trước khi đập nó ra.

Đạt được một quyết định hoặc một thõa thuận sau một cuộc thảo luận dài

Two warring countries are still trying to hammer a truce out. - Hai quốc gia tham chiến vẫn đang cố gắng để đạt một thỏa thuận ngừng bắn.

Governments have hammered out an international treaty on climate change. - Các chính phủ đã xây dựng một hiệp ước quốc tế về biến đổi khí hậu.

Chơi một cái gì đó trên đàn piano

He sat in the corner, hammering out a song written by him. - Anh ngồi trong góc, đánh những bài hát do anh viết ra trên chiếc đàn piano.

I've been hooked on piano lately. I wish I could soon hammer out a song. - Gần đây tôi rất thích chơi piano. Tôi ước tôi có thể sớm đánh ra một bài hát.

Grammar and Usage of Hammer out

Các Dạng Của Động Từ

  • hammered out
  • hammering out

Động từ "hammer" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Fool Me Once, Shame On You

Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.

Example:

Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode