Hand in glove (with somebody) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hand in glove (with somebody)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-01 06:04

Meaning of Hand in glove (with somebody)

Hand in glove (with somebody) phrase

Có sự sắp đặt, có mối quan hệ hoặc hợp tác chặt chẽ với ai đó, thường để làm điều gì đó không trung thực, bất hợp pháp hoặc trái đạo đức.


 

The two witnesses were hand in glove with each other in giving false evidence. - Hai nhân chứng đã bắt tay với nhau trong việc đưa ra bằng chứng giả.

They are being suspected of working hand in glove with the terrorist network. - Họ đang bị nghi ngờ hợp tác với mạng lưới khủng bố.

There is not a shred of evidence that the broker was hand in glove with the fraudulent vendor. - Không có một mảnh bằng chứng nào cho thấy nhà môi giới có mối quan hệ với nhà cung cấp gian lận.

Other phrases about:

one hand washes the other (and both wash the face)

Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia

Many Hands Make Light Work

Càng nhiều người làm cùng nhau trong một công việc thì việc đó sẽ càng dễ hơn.

get into/keep bad company

Kết bạn hoặc giao du với những người xấu

Origin of Hand in glove (with somebody)

Cụm từ này xuất hiện sớm hơn (cuối thế kỷ 17) là hand and glove; hình thức hiện tại đã được xây dựng từ cuối thế kỷ 18.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

Example:

A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw. 
B: You have the devil's own luck.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode