Hand in glove (with somebody) phrase
Có sự sắp đặt, có mối quan hệ hoặc hợp tác chặt chẽ với ai đó, thường để làm điều gì đó không trung thực, bất hợp pháp hoặc trái đạo đức.
The two witnesses were hand in glove with each other in giving false evidence. - Hai nhân chứng đã bắt tay với nhau trong việc đưa ra bằng chứng giả.
They are being suspected of working hand in glove with the terrorist network. - Họ đang bị nghi ngờ hợp tác với mạng lưới khủng bố.
There is not a shred of evidence that the broker was hand in glove with the fraudulent vendor. - Không có một mảnh bằng chứng nào cho thấy nhà môi giới có mối quan hệ với nhà cung cấp gian lận.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
Càng nhiều người làm cùng nhau trong một công việc thì việc đó sẽ càng dễ hơn.
Kết bạn hoặc giao du với những người xấu
Cụm từ này xuất hiện sớm hơn (cuối thế kỷ 17) là hand and glove; hình thức hiện tại đã được xây dựng từ cuối thế kỷ 18.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.