Hand it to (someone) slang informal
Nếu một người "hands it to someone", anh/cô ấy thể hiện sự ngưỡng mộ và kính trọng hoặc khen ngợi việc ai đó đã làm.
You should have handed to Jackson. He leaded our team to victory. - Bạn nên bày tỏ sự kính trọng với Jackson. Anh ấy đã lãnh đạo đội chúng ta đến chiến thắng.
Your performance was outstanding. I've got to hand it to you, madam. - Màn trình diễn của cô thật xuất sắc. Tôi phải kính nể điều này, thưa cô.
Jenny handed to her best friend's eloquent speech in the graduation ceremony. - Jenny rất nể phục bài phát biểu hùng hồn của bạn thân mình trong ngày lễ tốt nghiệp.
Động từ "hand" nên được chia theo thì của nó.
"To hand it to (someone)" - "thừa nhận khả năng hoặc điểm nổi trội của ai đó" là một từ lóng có từ năm 1906, "it" có lẽ gợi về một chiếc cúp vô địch, giải thưởng, v.v.
Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.
That dish is often imitated, never duplicated.