Hang a left idiom
Nếu bạn hang a left, bạn rẽ trái hoặc cua sang bên trái.
I am not surprised why you got lost. You should have turned right instead of hanging a left at the second corner. - Tớ chẳng ngạc nhiên tại sao cậu lại bị lạc đường. Cậu phải rẽ phải thay vì rẽ trái ở cái khúc quanh thứ hai.
He hung a left when he crossed the bridge, and surprisingly bumped into his high school friend. - Anh ta rẽ trái sau khi băng qua cầu, và ngạc nhiên thay tình cờ gặp lại ông bạn cũ hồi cấp ba.
Hang a left and then go straight, and you'll find his house. - Rẽ trái rồi đi thẳng, sau đó anh sẽ thấy nhà của ông ấy.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.