Hang by a thread/hair phrase
Theo nghĩa đen, được nối đơn giản bằng một sợi chỉ, sợi dây hoặc các phương tiện khác tương tự.
You're so careless to have your documents hung by a thread like that. - Bạn thật bất cẩn khi treo tài liệu chỉ bằng một sợi chỉ như vậy.
Theo nghĩa bóng, có nguy cơ thất bại, chết, hoặc có kết quả tiêu cực.
Our environmental project is hanging by a hair due to the shortage of finance. - Dự án về môi trường của chúng tôi như ngàn cân treo sợi tóc vì thiếu hụt tài chính.
She knows that if she fails the exam, her whole future will hang by a thread. - Cô ấy biết rằng nếu mình rớt kì thi, cả tương lai sẽ như ngàn cân treo sợi tóc.
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này vốn đã thành tục ngữ vào đầu những năm 1500, ám chỉ đến Damocles, người đã làm phật lòng Vua Dionysius bằng những lời tâng bốc liên tục. Nhà vua mời anh ta đến một bữa tiệc, nơi Damocles thấy mình đang ngồi dưới một thanh kiếm trần trụi được treo bằng một sợi tóc, tượng trưng cho vị trí không an toàn của anh ta tại triều đình.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.