Hang on by (one's) fingernails verb phrase
Nắm, chộp lấy cái gì đó bằng móng tay để tránh khỏi ngã
As soon as he slipped and narrowly fell, he hung on by his fingernails. - Ngay khi anh ấy đã trượt chân và sắp rơi xuống, anh ấy đã bám chặt lấy bằng móng tay để khỏi ngã.
Khó tránh khỏi những vấn đề rắc rối hoặc thất bại
I am working as a customer service representative who deals with a ton of complaints and questions from customers, give customers information about products and services, take orders, and process returns. Sometimes I really feel like I'm hanging on by my fingernails. - Tôi đang làm việc như một nhân viên chăm sóc khách hàng người giải quyết hàng loạt những phàn nàn và câu hỏi từ khách hàng, cung cấp thông tin cho khách hàng, tiếp nhận đặt hàng và sử lý hàng trả về. Thỉnh thoảng tôi cảm thấy tôi khó mà tránh khỏi rắc rối.
Tránh hoặc cố gắng tránh một vấn đề cụ thể bằng cách giả vờ rằng không nhìn thấy nó.
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.