Hang on (someone's) every word In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hang on (someone's) every word", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-12 10:07

Meaning of Hang on (someone's) every word

Hang on (someone's) every word phrase

Cụm từ có thể được viết lại thành "hang on to someone's every word".

Nếu một người "hangs on someone's every word", anh/cô ấy hoàn toàn chú ý đến bài phát biểu của ai đó và chăm chú lắng nghe những gì người đó đang nói.

His voice is so charming that all the audiences are hanging on his every word. - Chất giọng anh ta thật cuốn hút đến mức toàn bộ khán giả chăm chú lắng nghe bài phát biểu của anh ta.

My family hung on the reporter's every word when she was delivering the facts about a dreadful accident in the highway. - Cả gia đình tôi chăm chú lắng nghe phóng viên khi cô ấy đang đưa tin về một vụ tai nạn kinh hoàng trên cao tốc.

Although I had already hung on the chef's every word, I couldn't remember his special recipe. - Mặc dù tôi đã lắng nghe rất chăm chú lời nói của bếp trưởng, tôi vẫn không thể nhớ được công thức đặc biệt của anh ấy.

Grammar and Usage of Hang on (someone's) every word

Các Dạng Của Động Từ

  • to hang on (someone's) every word
  • hanging on (someone's) every word
  • hangs on (someone's) every word
  • hung on (someone's) every word

Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Hang on (someone's) every word

Cụm động từ "hang on" bắt nguồn từ việc phát minh ra móc treo quần áo (hanger) vào thế kỷ 19 ở Anh. Mọi người bắt đầu sử dụng cụm động từ "hang on" với nghĩa là "giữ chặt hoặc không buông" theo cách họ vẫn gắn chúng với bất kỳ bề mặt nào mà chúng được đặt trên đó. Chẳng bao lâu, nó được đưa vào sử dụng hàng ngày.

The Origin Cited: theidioms.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one thing leads to another

Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác

Example:

My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode