Hang on (someone's) lips American phrase
Hoàn toàn chú ý đến những gì ai đó đang nói
The kids were hanging on my lips when I was telling them the story of Cinderella. - Lũ trẻ chăm chú nghe tôi kể chuyện Cô bé Lọ Lem.
We are hanging on his lips until his interesting speech ends. - Chúng tôi chăm chú lắng nghe hết bài diễn văn thú vị của anh ấy.
With her elegant attire and surprising eloquence, she can have the crowd hanging on her lips. - Với trang phục thanh lịch và khả năng hùng biện đáng ngạc nhiên của mình, cô ấy có thể hoàn toàn lôi kéo sự chú ý của đám đông
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.