Hang up phrase
(Hang up on someone, hang the phone up, hang up the phone) Kết thúc cuộc điện thoại khi đang trò chuyện hoặc khi cuộc trò chuyện kết thúc.
As soon as Mart had hung up the phone, she quickly left the office. - Ngay sau khi Mart cúp điện thoại, cô nhanh chóng rời khỏi văn phòng.
Why did you hang up on me? - Tại sao bạn cúp máy khi đang nói chuyện với tôi?
(Nói về máy móc) Dừng do một số vấn đề kỹ thuật.
Urgh! The fucking machine hung up again. - Urgh! Cái máy chết tiệt lại đơ rồi!
The machine hung up in the middle of the washing process, so I had to take all the clothes out and wash by hands. - Máy bị treo giữa chừng khiến tôi phải lấy hết quần áo ra giặt bằng tay.
(Hang up on someone or something) Từ bỏ, mất niềm tin vào hoặc ngừng xử lý ai đó / điều gì đó.
I know I've failed several times in the last few years, but please, don't hang up on me. - Tôi biết tôi đã thất bại vài lần trong vài năm qua, nhưng xin đừng mất niềm tin vào tôi..
They hung up on him when he dropped out, but he earned lots of money, they started flattering him. - Họ coi thường anh khi anh bỏ học, nhưng anh đã kiếm được rất nhiều tiền, họ bắt đầu tâng bốc anh.
Cản trở hoặc bị cản trở.
The nets hung up due to some rocks. - Lưới bị mắc một số tảng đá.
A number of difficulties hung up the process. - Một số khó khăn đã cản trở quá trình này.
(Hang something up) Đặt thứ gì đó trên móc hoặc giá treo.
"John, hang up your clothes!" His mom screamed at John when seeing his clothes lying on the floor. - "John, treo quần áo lên!" Mẹ anh đã hét lên với John khi thấy quần áo của anh nằm trên sàn.
Wait for me a minute! I'm hanging up the washing. - Chờ tôi một chút! Tôi đang phơi quần áo
Từ chối; ngừng tham gia một hoạt động.
I hate to hang up the event at the last minute, but this is an emergency. - Tôi không thích hủy bỏ sự kiện vào phút cuối, nhưng đây là trường hợp khẩn cấp.
They had dinner reservations with us, but they had to hang up when they couldn't find a babysitter. - Họ đã đặt chỗ ăn tối với chúng tôi, nhưng họ phải hủy bỏ khi không tìm được người trông trẻ.
Cảm thấy đau khổ hoặc làm cho ai một có trải nghiệm như vậy.
Mary was raped at a young age, and that hung her up for the rest of her life. - Mary bị cưỡng hiếp khi còn trẻ và điều đó đã ảnh hưởng tâm lý cô ấy trong suốt quãng đời còn lại.
John is hung up about being unemployed for too long. - John bị ảnh hưởng tâm lý vì thất nghiệp quá lâu.
Không hoạt động bình thường.
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó
2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác
Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt
Động từ "hang" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa 1,7 có từ đầu những năm 1900.
Nghĩa 4 xuất hiện từ nửa sau của những năm 1800.
Nghĩa 5 có từ khoảng năm 1300.
Người ta thường ghi nhớ những điều xấu mà người khác làm nhưng họ rất dễ dàng quên đi hoặc vứt bỏ những điều tốt đẹp của người khác.