Hard-Headed adjective
Dùng để mô tả những người thực tế và kiên định
We must be hard-headed about what we are doing to pursue that goal. - Chúng ta phải kiên định về những gì mình đang làm để theo đuổi mục tiêu đó.
She is a hard-headed woman that never allows emotions to affect her actions. - Cô ấy là một người phụ nữ thực tế và không bao giờ hành động theo cảm tính.
That hard-headed guy will never listen to my advice. - Tên cứng đầu đó sẽ không bao giờ nghe lời khuyên của tôi.
Cực kỳ bướng bỉnh hay cứng đầu
Bắt đầu làm việc gì rất hăng hái, nhiệt tình và đầy năng lượng
We have a lot of work to do today, so let’s get stuck in.