Hard luck/lines In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hard luck/lines", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-18 01:06

Meaning of Hard luck/lines

Hard luck/lines British phrase UK informal

modifier

Được mô tả là mất mát, đau khổ, bất hạnh, vân vân.

Mary gave me a hard-luck story about her divorce. - Mary kể cho tôi nghe về một câu chuyện bất hạnh là việc ly hôn của cô ấy.

There are eight children in her family, so they have a hard-luck life. - Gia đình bà có tám người con nên cuộc sống gặp nhiều khó khăn.

Dùng để chỉ sự bất hạnh, khó khăn, nghịch cảnh, v.v.

Mr. John had undergone hard lines before success. - Ông John đã chịu đựng nhiều gian khổ trước khi thành công.

The company has fallen on hard luck since it was set up in 2012. - Công ty đã rơi vào khó khăn từ khi được thành lập vào năm 2012.

Sự thể hiện cảm thông đối với một người đã phải chịu một bi kịch hoặc đau khổ nhẹ.

I heard that you were fired. Oh, hard lines. - Mình nghe nói cậu bị sa thải. Ôi chao, thật không may.

A: I was fined after being caught drink-driving. B: That's hard lines. - A: Tao đã bị phạt sau khi bị bắt vì đã lái xe khi uống rượu. B: Đúng là xui rồi.

Other phrases about:

life's a bitch (and then you die)

Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ

tough beans

1. Một tình huống không may mắn

2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó

A sorry sight

Cụm từ này chỉ cái gì đó hay ai đó trông hoặc nghe thật đáng thương và bất hạnh khiến bạn cảm thấy tiếc thương và tội cho họ.

buy the rabbit

Thất bại hoặc không gặp may mắn trong việc gì.

dog someone's footsteps

(Về một bất hạnh hoặc vấn đề) dường như theo ai đó mọi lúc mọi nơi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
men make houses women make homes

Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
 

Example:

A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode