Hard luck/lines British phrase UK informal
Được mô tả là mất mát, đau khổ, bất hạnh, vân vân.
Mary gave me a hard-luck story about her divorce. - Mary kể cho tôi nghe về một câu chuyện bất hạnh là việc ly hôn của cô ấy.
There are eight children in her family, so they have a hard-luck life. - Gia đình bà có tám người con nên cuộc sống gặp nhiều khó khăn.
Dùng để chỉ sự bất hạnh, khó khăn, nghịch cảnh, v.v.
Mr. John had undergone hard lines before success. - Ông John đã chịu đựng nhiều gian khổ trước khi thành công.
The company has fallen on hard luck since it was set up in 2012. - Công ty đã rơi vào khó khăn từ khi được thành lập vào năm 2012.
Sự thể hiện cảm thông đối với một người đã phải chịu một bi kịch hoặc đau khổ nhẹ.
I heard that you were fired. Oh, hard lines. - Mình nghe nói cậu bị sa thải. Ôi chao, thật không may.
A: I was fined after being caught drink-driving. B: That's hard lines. - A: Tao đã bị phạt sau khi bị bắt vì đã lái xe khi uống rượu. B: Đúng là xui rồi.
Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ
1. Một tình huống không may mắn
2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó
Cụm từ này chỉ cái gì đó hay ai đó trông hoặc nghe thật đáng thương và bất hạnh khiến bạn cảm thấy tiếc thương và tội cho họ.
Thất bại hoặc không gặp may mắn trong việc gì.
(Về một bất hạnh hoặc vấn đề) dường như theo ai đó mọi lúc mọi nơi
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.