Have a head for heights verb phrase
Có thể đứng ở một nơi cao mà không cảm thấy sợ hãi hay bất an.
Many people don't have a head for heights, but luckily I'm not one of them. - Nhiều người mắc hội chứng sợ độ cao, nhưng may thay tớ thì không có bị vậy.
If you're scared you can switch seats with me. I have a head for heights, and I'd love to look at the city from up here. - Nếu cậu sợ thì cứ đổi chỗ với tớ này. Tớ không sợ độ cao đâu, và tớ rất muốn ngắm nhìn thành phố từ trên này.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.