Have a moonflaw in the brain negative spoken language verb phrase
Từ "moonflaw" là một thuật ngữ lỗi thời đề cập đến một đặc điểm hoặc hành vi kỳ lạ dường như bị ảnh hưởng bởi mặt trăng.
Dùng để miêu tả việc hành xử rất kỳ lạ.
His behaviors between day and night are totally different. Does he have a moonflaw in the brain? - Cách anh ta cư xử giữa ngày và đêm hoàn toàn khác nhau. Bộ đêm xuống có ảnh hưởng gì tới anh ấy hả?
The way she laughs to herself at night makes me feel like she has a moonflaw in the brain. - Cách cô ấy cười một mình vào ban đêm khiến tôi có cảm giác như hễ trăng lên là sẽ ảnh hưởng đến cô ấy vậy.
When I was a child, my grandmother usually told me that those who have a moonflaw in the brain will behave differently when the sun sets. - Khi tôi còn nhỏ, bà tôi thường nói với tôi rằng những người có bị ảnh hưởng bởi mặt trăng thì cư xử sẽ trở nên kì lạ khi mặt trời lặn.
She ran frenziedly when the sun went down as if she had a moonflaw in the brain. - Cách cô ấy chạy điên cuồng lúc mặt trời lặn làm cô như thể bị ảnh hưởng mỗi lần trăng lên vậy.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.