Have a bee in (one's) bonnet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a bee in (one's) bonnet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-16 10:10

Meaning of Have a bee in (one's) bonnet

Have a bee in (one's) bonnet informal verb phrase

Liên tục nói và suy nghĩ về điều gì đó bởi vì ai đó tin rằng điều đó quan trọng.

Jack has a bee in his bonnet about getting up early. He always wants to be productive all the time. - Jack cứ luôn nghĩ về việc dậy sớm. Cậu ấy lúc nào cũng muốn làm việc hết năng suất.

It seems that you have a bee in your bonnet about that problem since you keep mentioning it. - Có vẻ cậu hơi bị ám ảnh về vấn đề đó thì phải vì cậu cứ nhắc đến nó hoài.

Other phrases about:

eat up

1. Ăn ngấu nghiến một thứ gì đó.
2. Sử dụng một cái gì đó một cách nhanh chóng và toàn bộ.
3. Tin vào điều gì đó mà không nghi ngờ hoặc đặt câu hỏi.
4. Rất thích một cái gì đó.
5. (Đối với côn trùng) Cắn nhiều bộ phận trên cơ thể của một người nào đó.
6. Làm phiền, làm ai đó lo lắng hoặc làm ai đó khó chịu.
7. Chế ngự hoặc dễ dàng đánh bại ai đó.

 

hang/lie heavy

1. (Một cảm giác hoặc một cái gì đó trong không khí) đặc biệt rõ ràng ở một nơi nhất định theo một cách gây khó chịu.
2. Làm ai đó lo lắng.

 

Grammar and Usage of Have a bee in (one's) bonnet

Tính Từ Sở Hữu

  • has a bee in (one's) bonnet
  • having a bee in (one's) bonnet
  • had a bee in (one's) bonnet

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have a bee in (one's) bonnet

Cụm từ này có từ những năm 1500. Mũ bonnet từng là một loại khăn trùm đầu được phụ nữ sử dụng. Cụm từ này đề cập đến việc nếu có một con ong chui vào mũ trùm đầu sẽ tạo ra sự khó chịu. Vì vậy việc tìm cách khiến con ong chui ra sẽ trở thành nỗi ám ảnh và khiến các việc khác bớt quan trọng hơn. Mũ bonnet cũng có thể là mũ bảo hộ mà người nuôi ong mang để khỏi bị ong chích. Có ý kiến cho rằng cụm từ này có nguồn gốc từ Scotland.

Nguồn gốc văn học của cụm từ này có thể được tìm thấy trong quyển Aeneis của Alexander Douglas được xuất bản vào năm 1513. Quyển Letters viết bởi Mục sư Philip Doddridge năm 1790 đã sử dụng cụm từ với lớp nghĩa như ngày nay.

The Origin Cited: www.theidioms.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(right) up your alley

Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó

Example:

Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode