Have a death wish verb phrase
Hành động liều lĩnh; khao khát cái chết
He had a death wish when driving after drinking. - Anh ấy thật liều lĩnh khi lái xe sau khi uống rượu.
Why did you suddenly cross the road? Do you have a death wish or something? - Sao lại tự dưng băng qua đường như vậy? Bộ cậu muốn chết hay gì?
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
Đổ bê tông lên xác chết
chết đi, qua đời
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.