Have a good pair of lungs Verb + object/complement
Từ "good" có thể được thay thế bởi "healthy" hoặc "fine" mà không làm thay đổi nghĩa.
Được dùng để miêu tả một đứa trẻ có khả năng khóc rất to hay khóc inh ỏi
My baby has such a good pair of lungs that even the neighbors were awoken by her crying at midnight. - Em bé nhà tôi khóc to đến nỗi hàng xóm cũng bị đánh thức bởi tiếng khóc của nó lúc nửa đêm.
Everyone in my family says that I had a good pair of lungs, when I was born. - Mọi người trong gia đình tôi đều nói rằng tôi đã khóc rất to, khi tôi chào đời.
Our new son certainly has a good pair of lungs on him. - Cậu con trai mới sinh của chúng tôi hẳn là có khả năng khóc rất inh ỏi.
Một cái khăn để lau khô nước mắt của ai.
Được sử dụng khi ai đó bắt đầu khóc nhằm gây sự đồng cảm hoặc chú ý
Khóc rất nhiều và rất lâu
Khóc rất nhiều và giàn giụa
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
My Mom loves salads, especially the beef and reef one.